Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:19, ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
- IPA : /ŋo̰31/
Từ tương tự
Phó từ
ngộ
- Lạ, khác thường.
- Ăn mặc ngộ quá.
- Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
- (Xem từ nguyên 1).
- Cô bé trông rất ngộ.
- L. Lỡ ra.
- Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
Định nghĩa
ngộ
- T,
Dịch
Tham khảo
- "ngộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)