Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:19, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

  • IPA : /ŋo̰31/

Từ tương tự

Phó từ

ngộ

  1. Lạ, khác thường.
    Ăn mặc ngộ quá.
  2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Cô bé trông rất ngộ.
  4. L. Lỡ ra.
    Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.

Định nghĩa

ngộ

  1. T,

Dịch

Tham khảo