Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đặc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 29:
{{-adj-}}
'''đặc'''
# [[trgt|Trgt]].
# [[nói|Nói]] các [[phân tử]] [[hỗn hợp]] [[với nhau]] [[tới]] độ rất [[cao]]; [[trái]] với [[lỏng]].
#: ''Đá, sắt, đồng là những chất '''đặc'''''
Hàng 38 ⟶ 37:
# Đông và [[chật]].
#: ''Gian phòng '''đặc''' những người.''
#: ''Lợn không nuôi, '''đặc''' ao bèo ({{unknownAuthor[[w:Nguyễn Bính|NgBính}}Nguyễn Bính]])''
# Đầy, không [[còn]] [[chỗ]] [[hở]].
#: ''Trang giấy '''đặc''' những chữ.''
Hàng 45 ⟶ 44:
#: ''Quả bí '''đặc'''.''
#: ''Lớp xe '''đặc'''''
{{-adv-}}
# Rất; [[Hết]] [[sức]].
'''đặc'''
# Rất; [[Hết]]hết [[sức]].
#: ''Dốt '''đặc'''.''
#: ''Giọng khản '''đặc'''.''
#: ''Hai tai ông cụ điếc '''đặc'''''
# [[thuần tuý|Thuần tuý]]; [[Hoàn]]hoàn [[toàn]].
#: ''Ông ta nói tiếng Pháp còn '''đặc''' giọng xứ Prô-văng-xơ.''
#: ''Pháp còn '''đặc''' giọng xứ.''
#: ''Prô-văng-xơ.''
 
{{-trans-}}