Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lành mạnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:11, ngày 30 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɐːʲŋ21 mɐ̰ːʲŋ31/

Tính từ

lành mạnh

  1. Có ích cho thân thể hay tâm hồn
    Trò chơi lành mạnh.
    Cuộc giải trí lành mạnh.

Dịch

Tham khảo