Khác biệt giữa bản sửa đổi của “spite”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Wikipedia python library
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 16:26, ngày 26 tháng 9 năm 2006

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA : /ˈspɑɪt/

Danh từ

spite /ˈspɑɪt/

  1. Sự giận, sự không bằng lòng.
    to have a spite against someone — giận ai
  2. Sự thù oán; mối hận thù.
    to do something from (in, out of) pure spite — làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn

Thành ngữ

Động từ

spite ngoại động từ /ˈspɑɪt/

  1. Làm khó chịu, làm phiền, trêu tức.
    he did it to spite me — hắn làm như thế để trêu tức tôi

Thành ngữ

  • to cut off one's nose to spite one's face: Xem Nose

Tham khảo