Khác biệt giữa bản sửa đổi của “whereabouts”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Wikipedia python library |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:31, ngày 26 tháng 9 năm 2006
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /.ə.ˌbɑʊts/
Phó từ
whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/
- Ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào.
- whereabouts did you put it? — anh để cái ấy ni nào vậy?
- I wonder whereabouts he put it — tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào
Danh từ
whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/
- Chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì).
- his present whereabouts is unknown — người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta
Tham khảo
- "whereabouts", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)