Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thị hiếu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:22, ngày 20 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰḭ31 hiɜw35/

Danh từ

thị hiếu

  1. Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặctrang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài.
    Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.

Dịch

Tham khảo