Khác biệt giữa bản sửa đổi của “món”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:16, ngày 20 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /mɔn35/

Từ tương tự

Danh từ

món

  1. Từ đặt trước những danh từ chỉ đơn vị vật cụ thể hoặc khái niệm thường có thành phần không đơn giản.
    Món tiền.
    Món quà.
    Món toán.
    Món võ.

Dịch

Tham khảo