Khác biệt giữa bản sửa đổi của “biết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa liên kết
n lay out
Dòng 9:
{{-verb-}}
'''biết'''
# Có ý [[niệm]] về [[người]], [[vật]] hoặc điều gì đó, để có thể [[nhận ra]] được hoặc có thể [[khẳng định]] được sự [[tồn tại]] của [[người]], [[vật]] hoặc điều ấy.
#: [['''''Biết]]''' [[mặt]], nhưng không [['''biết]]''' [[tên]].''
#: [[''Báo]] [[cho '''biết]]'''.''
#: ''Ăn chưa [['''biết]]''' [[ngon]].''
#: [[''Thức]] [[lâu]] [[mới]] [['''biết]]''' đêm [[dài]]...'' (cd. ).
# Có [[khả năng]] làm được [[việc gì]] đó, có [[khả năng]] [[vận dụng]] được, [[do]] [[học tập]], [[luyện tập]], hoặc [[có khi]] [[do]] [[bản năng]].
#: [['''''Biết]]''' [[bơi]].''
#: [['''''Biết]]''' nhiều [[nghề]].''
#: [['''''Biết]]''' [[tiếng]] [[Pháp]].''
#: [['''''Biết]]''' cách ăn ở.''
#: [[''Trẻ]] [[sinh ra]] đã [['''biết]]''' [[]].''
# [[nhận|Nhận]] [[rõ]] được [[thực chất]] hoặc [[giá trị]] để có được sự đối [[xử]] [[thích]] đáng.
#: [['''''Biết]]''' [[người]] [['''biết]]''' [[của*]].''
#: ''Đường [[dài]] [[mới]] [['''biết]]''' [[ngựa]] hay.'' (tng. ).
 
{{-trans-}}