Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đầm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
-etym- |
||
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]]
{{-paro-}}
Dòng 23:
:* [[đậm]]
{{cuối}}
{{-etymology-}}
Từ [[tiếng Pháp]] ''[[madam]]''.
{{-noun-}}
'''đầm'''
# {{term|Cũ}}
# [[khoảng|Khoảng]] [[trũng]] to và [[sâu]] ở giữa đồng để [[giữ]] [[nước]]. [[Trong]] đầm gì đẹp bằng [[sen]]... (cd.
# [[dụng cụ|Dụng cụ]] [[gồm]] một [[vật]] [[nặng]] có [[cán]], dùng để [[nện]] đất cho [[chặt]].
{{-adj-}}
'''đầm'''
# {{term|Cũ
{{-verb-}}
'''đầm'''
# Làm [[chặt]] đất hoặc [[vật liệu]] bằng áp [[lực]] [[bề mặt]] (
# [[ngâm|Ngâm]] [[mình]] [[lâu]] trong [[nước]]. Đầm [[mình]] dưới [[nước]]. [[Lấm]] như [[trâu]] đầm.
# {{term|Hay t.}}
{{-trans-}}
Hàng 44 ⟶ 47:
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
|