Khác biệt giữa bản sửa đổi của “triệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n etylomogy |
n xếp lại cho đúng trình tự của từ nguyên, từ ghép |
||
Dòng 4:
#[[w:Chữ số A-rập|Chữ số A-rập]]: 1 000 000, 1.000.000, 1,000,000 (ở Hoa Kỳ)
#[[w:biểu diễn mũ|biểu diễn mũ]]: 10<sup>6</sup>
=={{-etym-}}==
*[[兆]]
{{-trans-}}
Hàng 18 ⟶ 21:
#(Từ Hán Việt hiếm gặp). Điềm báo trước
#:'''''Triệu''' bất tường'' - Sự việc xảy ra tỏ dấu hiệu cho người ta đoán được điều xấu sắp đến.
=={{-etym-}}==
*[[兆]]
{{-verb-}}
# gọi đến.
#:''Nhà vua cho '''triệu''' [[hồi]] các quan'' - Nhà [[vua]] gọi các quan về.
=={{-compound-}}==
*[[triệu hồi]]: gọi về.
=={{-etym-}}==
*[[
[[nl:triệu]]
|