Khác biệt giữa bản sửa đổi của “từ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 11:34, ngày 16 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Giới từ
từ
- Chỉ một điểm mốc trong thời gian.
- Đi từ năm giờ sáng.
- Học từ trưa đến tối.
- Chỉ một điểm mốc trong không gian.
- Khởi hành từ Hải Phòng.
- Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam Định
- Chỉ một điểm mốc trong số lượng.
- Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.
- Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc.
- Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dục
- Có tính chất trừu tượng.
- Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào?
- Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.
Dịch
Danh từ
từ
- Âm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp: Ăn, tư duy, đường chim bay, và, sở dĩ... là những từ.
- Người giữ đình, đền.
- (Thành ngữ) Lừ đừ như ông từ vào đền.
Dịch
Động từ
từ
Dịch
Tham khảo
- "từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)