Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bể”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:13, ngày 15 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓe313/

Từ tương tự

Danh từ

bể

  1. Biển.
    Bể bạc rừng vàng .
    Rủ nhau xuống bể mò cua,.
    Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)
  2. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng.
    Xây bể nước.
    Bể xăng.
  3. Đgt., đphg.
  4. Vỡ.
    Bể chén .
    Gương bể tan.
    Đập bể .
    Bát bể đánh con sao đành. (tục ngữ)
  5. Hư hỏng, đổ vỡ.
    Làm ăn kiểu này chắc bể.

Dịch

Tham khảo