Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ru”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
{{R:FVDP}}
 
{{-vie-}}
 
{{-pron-}}
{{vie-pron}}
 
{{-verb-}}
'''ru'''
# Hát nhỏ và khẽ vỗ vào người trẻ em để nó ngủ: ''Tiếng thương như tiếng mẹ ru hằng ngày (Tố-hữu); Ru con con ngủ cho lành, để mẹ gánh nước rửa bành con voi (ca dao). ''
# Ca hát nhẹ nhàng: ''Là thi sĩ nghĩa là ru với gió (Xuân Diệu)''.
# Êm như...: Một cách nhẹ nhàng êm thắm: Việc đó đã thu xếp được êm như ru.
 
{{-part-}}
# Trợ từ đặt cuối câu để tỏ ý nghi vấn: ''Hồng nhan phải giống ở đời mãi ru (Kiều)''.
 
[[Thể loại:Viết tắt tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Trợ từ tiếng Việt]]