Khác biệt giữa bản sửa đổi của “圣”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Phát triển hộ người mới đến. Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Xong Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 2:
{{-noun-}}
{{pn}}
#
* Luận Ngữ :論語 “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” ,固天縱之將聖 又多能也 (Tử Hãn )子罕 Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài
#
* Như:
# “thi thánh” 詩聖 thánh thơ, “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt
{{-adj-}}▼
# (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ▼
# “thánh nhân” ,聖人 “thần thánh” 神聖
▲{{-adj-}}
(Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. # “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua, “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua▼
{{pn}}
▲
{{mẫu}}
|