Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhà nước”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
từ này không có tính từ
Dòng 1:
{{-vivie-}}
 
{{-info-}}
 
{{-pron-}}
{{vie-pron}}
 
{{-noun-}}
{{pn}}
'''nhà nước'''
# [[tổ chức|Tổ chức]], [[đứng]] đầu là [[chính phủ]], [[quản lí]] [[công việc]] [[chung]] của một [[nước]].
# [[chính quyền|Chính quyền]].
# [[phạm vi|Phạm vi]] cả nước.
 
{{-infosyn-}}
* [[quốc gia]]
 
{{-adjtrans-}}
{{trans-top}}
'''nhà nước'''
* {{eng}}: [[state]]; [[government]]
# Thuộc về hay [[điều hành]] bởi chính quyền.
{{trans-bottom}}
# Bộ máy quyền lực công với pháp luật và các biện pháp cưỡng chế hợp pháp, có khả năng tổ chức và quản lý dân cư theo địa bàn cư trú, có quyền ban hành pháp luật để điều chỉnh các quan hệ xã hội theo ý chí nhà nước, là chủ thể của luật pháp quốc tế.
 
{{-ref-}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
{{R:Tratu|vi|vi}}
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:{{catname|Danh từ |tiếng Việt]]}}