Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cháu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trinhhoa (thảo luận | đóng góp)
n Dịch Tiếng Thái
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1:
{{-vie-}}
 
{{-pron-}}
{{vie-pron}}
===Chữ Nôm===
<span></span>
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
[[Thể loại:Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm]]
<span></span><div class="NavFrame collapsed">
<div class="NavHead">Cách viết từ này trong chữ Nôm</div>
<div class="NavContent" align="left">
 
{{-nôm-}}
{{top}}
* [[𡥙]]: [[cháu]]
</div></div><span></span>
* [[𫲤]]: [[cháu]]
===Danh từ===
* [[󰂀]]: [[cháu]]
<span></span>
* [[孫]]: [[tốn]], [[tôn]], [[cháu]], [[tun]]
[[Thể loại:Danh từ|cháu]]
{{bottom}}
 
{{-noun-}}
'''cháu'''
#người Người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi).
 
{{-drv-}}
{{đầu}}
====Dịch====
* [[cháu chắt]]
{{top}}
* [[cháu họ]]
* [[cháu ngoại]]
* [[cháu nội]]
* [[con cháu]]
{{cuối}}
 
{{-trans-}}
{{trans-top}}
:*{{en}}: [[nephew]] (nam), [[niece]] (nữ)
:*{{nl}}: [[neef]] {{m}} (nam), [[nicht]] {{f}} (nữ)
{{mid}}
:*{{fr}}: [[neveu]] {{m}} (nam), [[nièce]] {{f}} (nữ)
:*{{th}}: [[หลาน]]
Hàng 28 ⟶ 35:
{{-pronoun-}}
'''cháu'''
#đại Đại từ nhân xưng chỉ về mình khi nói với người nhiều [[tuổi]] hơn mình ([[chênh lệch]] từ khoảng 20 tuổi trở lên); hoặc mình là cháu của người đó theo quan hệ nêu trên.
#đại Đại từ nhân xưng chỉ về người khác khi người đó là cháu mình (theo quan hệ nêu trên); hay khi người đó nhỏ tuổi hơn mình (chênh lệch từ khoảng 20 tuổi trở lên).
 
{{-ref-}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Gia đình]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Đại từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:DanhGia từ|cháuđình]]