Khác biệt giữa bản sửa đổi của “á nam á nữ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-proverb-}} '''á nam á nữ''' # Kẻ giới tính không . # Người ủy mị. {{m…”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 10:41, ngày 31 tháng 1 năm 2019

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ naːm˧˧˧˥ nɨʔɨ˧˥a̰ː˩˧ naːm˧˥ a̰ː˩˧˧˩˨˧˥ naːm˧˧˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ naːm˧˥˩˩ nɨ̰˩˧˩˩ naːm˧˥˩˩˧˩a̰ː˩˧ naːm˧˥˧ a̰ː˩˧ nɨ̰˨˨

Tục ngữ sửa

á nam á nữ

  1. Kẻ giới tính không .
  2. Người ủy mị.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)