Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiền bộ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-noun-}} '''tiền bộ''' # Đội quân phía trước, quân tiên phong. {{-trans-}…”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 07:15, ngày 17 tháng 12 năm 2018

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ɓo̰ʔ˨˩tiəŋ˧˧ ɓo̰˨˨tiəŋ˨˩ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ɓo˨˨tiən˧˧ ɓo̰˨˨

Danh từ sửa

tiền bộ

  1. Đội quân phía trước, quân tiên phong.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)