Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thị thiếp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-noun-}} '''thị thiếp''' # Người hầu gái. {{-trans-}} {{đầu}} * {{zho}}: 侍妾 {{cuố…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:13, ngày 15 tháng 12 năm 2018

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ tʰiəp˧˥tʰḭ˨˨ tʰiə̰p˩˧tʰi˨˩˨ tʰiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ tʰiəp˩˩tʰḭ˨˨ tʰiəp˩˩tʰḭ˨˨ tʰiə̰p˩˧

Danh từ

thị thiếp

  1. Người hầu gái.

Dịch

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)