Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gia thuộc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-noun-}} '''gia thuộc''' # Người trong nhà, người thân thuộc, gia quyến. {{-syn-}} * […”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 01:52, ngày 10 tháng 12 năm 2018

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ tʰuək˨˩jaː˧˥ tʰuək˨˨jaː˧˧ tʰuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ tʰuək˨˨ɟaː˧˥˧ tʰuək˨˨

Danh từ sửa

gia thuộc

  1. Người trong nhà, người thân thuộc, gia quyến.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)