Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-noun-}} '''chên''' # Cái chân. #: Gót '''chên''' (gót chân). {{mẫu}} Thể loại:Danh từ…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 07:29, ngày 2 tháng 4 năm 2018

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨen˧˧ʨen˧˥ʨəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨen˧˥ʨen˧˥˧

Danh từ

chên

  1. Cái chân.
    Gót chên (gót chân).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)