Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bãi binh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-verb-}} '''bãi binh''' # Ngưng chiến. #: ''Lưỡng gia các '''bãi binh''', tái hưu xâm phạ…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:14, ngày 2 tháng 4 năm 2018

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaj˧˥ ɓïŋ˧˧ɓaːj˧˩˨ ɓïn˧˥ɓaːj˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːj˩˧ ɓïŋ˧˥ɓaːj˧˩ ɓïŋ˧˥ɓa̰ːj˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Động từ

bãi binh

  1. Ngưng chiến.
    Lưỡng gia các bãi binh, tái hưu xâm phạm (兩家各罷兵, 再休侵犯).

Đồng nghĩa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)