Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thứ Hai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Viết lại toàn bộ mục từ "thứ Hai": thay định nghĩa chính xác hơn, thêm: chú thích sử dụng, từ đồng nghĩa, bản dịch, ngày trong tuần |
|||
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-info-|Thứ Hai}}
{{-pron-}}
{{vie-pron
# Ngày đầu tiên của [[tuần]] trong các hệ thống sử dụng [[w:ISO 8601|tiêu chuẩn ISO 8601]]. Nó là ngày theo sau [[Chủ nhật]] và trước [[thứ Ba]].
====Chú thích sử dụng====
▲{{-dfn-}}
'''Lưu ý chính tả''': viết "thứ Hai" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu, viết "Thứ Hai" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "thứ Hai" thành "thứ hai" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "(ngày) thứ Hai trong tuần", không nên nhầm lẫn với [[tính từ]] "[[thứ hai]]" hoặc "[[thứ nhì]]" là từ chỉ thứ tự số đếm.
▲'''thứ hai'''
{{-
* [[thứ hai]]
* [[thứ 2]]
{{-
{{
* {{eng}}: [[Monday]]
* {{fra}}: [[lundi]] {{m}}
{{giữa}}
* {{spa}}: [[lunes]] {{m}}
{{cuối}}
{{Các ngày trong tuần|
tuần=[[tuần|ngày trong tuần]]
|Chủ nhật=[[Chủ nhật]]
|thứ Hai=[[thứ Hai]]
|thứ Ba=[[thứ Ba]]
|thứ Tư=[[thứ Tư]]
|thứ Năm=[[thứ Năm]]
|thứ Sáu=[[thứ Sáu]]
|thứ Bảy=[[thứ Bảy]]
}}
[[Thể loại:Ngày trong tuần]]
[[Thể loại:Danh từ riêng tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
|