Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sát”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa lỗi chính tả
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Đã lùi lại sửa đổi 1991305 của 2405:4800:12D6:B09B:C152:AE91:BF96:301F (thảo luận)
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|sát}}
 
{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[澀]]: [[sáp]], [[sát]]
*[[攃]]: [[thát]], [[sát]]
*[[霎]]: [[tiếp]], [[sáp]], [[sát]], [[đà]], [[siếp]], [[thiếp]]
*[[嚓]]: [[sát]]
*[[㬠]]: [[sái]], [[sát]]
*[[礤]]: [[sát]]
*[[樧]]: [[sát]]
*[[鎩]]: [[sái]], [[sát]]
*[[蔱]]: [[sát]]
*[[閷]]: [[sát]]
*[[刹]]: [[sát]]
*[[殺]]: [[sái]], [[sát]], [[ái]], [[tát]]
{{mid}}
*[[剁]]: [[sát]], [[đoá]], [[đóa]], [[tề]]
*[[杀]]: [[ẩn]], [[sái]], [[sát]], [[ân]], [[tát]]
*[[摋]]: [[sát]], [[tát]]
*[[剎]]: [[sa]], [[sát]]
*[[䕓]]: [[sát]], [[sớ]]
*[[鑔]]: [[sát]]
*[[察]]: [[sát]]
*[[煞]]: [[sát]]
*[[詧]]: [[sát]]
*[[擦]]: [[sát]]
*[[铩]]: [[sái]], [[sát]]
*[[镲]]: [[sát]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[詧]]: [[sát]]
*[[擦]]: [[sát]]
*[[剎]]: [[sát]]
{{mid}}
*[[殺]]: [[sái]], [[sát]], [[tát]]
*[[察]]: [[sát]]
*[[煞]]: [[sát]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[杀]]: [[sát]]
*[[攃]]: [[thát]], [[sát]]
*[[礤]]: [[sát]]
*[[樧]]: [[sát]]
*[[擦]]: [[xớt]], [[xát]], [[sát]]
*[[鎩]]: [[sét]], [[sái]], [[sát]]
*[[摋]]: [[tát]], [[sát]]
*[[剎]]: [[sát]]
{{mid}}
*[[蔱]]: [[sát]]
*[[詧]]: [[thù]], [[sát]]
*[[镲]]: [[sát]]
*[[鑔]]: [[sát]]
*[[刹]]: [[sát]]
*[[殺]]: [[xít]], [[xát]], [[sịt]], [[sượt]], [[sướt]], [[sét]], [[sít]], [[sái]], [[sát]], [[sặt]]
*[[察]]: [[soạt]], [[xét]], [[sát]]
*[[煞]]: [[sát]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
:* [[sạt]]
:* [[sắt]]
:* [[sặt]]
 
{{-adj-}}
'''sát'''
# [[gần|Gần]] đến [[mức]] như [[tiếp giáp]], không [[còn]] [[khoảng cách]] ở giữa.
#: ''Tủ kê '''sát''' tường.''
#: ''Ngồi '''sát''' vào nhau.''
#: ''Nổ '''sát''' bên tai.''
#: '''''Sát''' Tết.''
# Có sự [[tiếp xúc]], [[theo dõi]] thường xuyên, [[nên]] có [[những]] [[hiểu biết]] [[kĩ]] [[càng]], [[cặn kẽ]] về [[những]] [[người]] nào đó, [[việc gì]] đó.
#: ''Đi '''sát''' quần chúng.''
#: ''Chỉ đạo '''sát'''.''
#: ''Theo dõi rất '''sát''' phong trào.''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . Ở [[trạng thái]] bị [[dính]] [[chặt]] một cách [[tự nhiên]], [[khó]] [[bóc]] [[ra]].
#: ''Trứng bị '''sát''' vỏ, khó bóc.''
#: ''Sản phụ bị '''sát''' nhau.''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . (Làm việc gì) theo đúng [[những]] [[yêu cầu]] của một [[thực tế]] [[khách quan]] nào đó, không [[sai]] [[chút nào]].
#: ''Tính toán rất '''sát'''.''
#: ''Dịch '''sát''' nguyên bản.''
# {{term|Ph.}} . (Nước) rất [[cạn]], khi [[thuỷ]] [[triều]] xuống.
#: ''Đi bắt cá khi nước '''sát'''.''
 
{{-verb-}}
'''sát'''
# [[giết|Giết]]
#: ''Trước trận đánh với quân Nguyên Mông, các binh sĩ nhà Trần tự săm lên tay mình hai chữ "'''Sát''' Thát" để thể hiện quyết tâm giết giặc.''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . {{term|Có tướng số}} Làm [[chết]] [[sớm]] [[vợ]], hay [[chồng]].
#: ''Có tướng '''sát''' chồng.''
#: ''Số anh ta '''sát''' vợ.''
# Có [[khả năng]], [[tựa]] như [[trời]] [[phú]], đánh [[bắt]] được [[chim]], [[thú]], [[cá]], v. V. [[dễ dàng]].
#: ''Đi câu '''sát''' cá.''
#: ''Một người thợ săn '''sát''' thú.''
 
{{-trans-}}
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]