Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bắt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa lỗi chính tả
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi 1991165 của 58.187.151.252 (thảo luận)
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|bắt}}
 
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[撥]]: [[phiết]], [[phạt]], [[bát]], [[phết]], [[bắt]]
*[[八]]: [[bát]], [[bắt]]
*[[捌]]: [[bát]], [[bít]], [[bịt]], [[bắt]]
{{mid}}
*[[扒]]: [[bát]], [[bái]], [[bít]], [[vác]], [[vát]], [[bắt]], [[bớt]], [[bợt]], [[xẹp]]
*[[抔]]: [[bứt]], [[phầu]], [[bất]], [[bồi]], [[bắt]], [[bớt]], [[nhóm]]
*[[北]]: [[bực]], [[bác]], [[bấc]], [[bắt]], [[bắc]], [[bậc]], [[bước]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
:* [[bật]]
:* [[bặt]]
:* [[bát]]
{{giữa}}
:* [[bất]]
:* [[bạt]]
{{cuối}}
 
{{-verb-}}
'''bắt'''
# [[nắm lấy|Nắm lấy]], [[giữ lại]], không để cho [[tự do]] [[hoạt động]] hoặc [[cử]] động.
#: '''''Bắt''' kẻ gian.''
#: ''Mèo '''bắt''' chuột.''
#: ''Bị '''bắt''' sống.''
#: ''Thả con săn sắt, '''bắt''' con cá rô ([[tục ngữ]]).''
# [[tiếp|Tiếp]], [[nhận]] [[vật]] [[từ]] [[nơi]] khác đến và [[thu]] [[lấy]] vào trong [[phạm vi]] [[tác động]] hoặc [[sử dụng]] của [[mình]].
#: '''''Bắt''' quả bóng.''
#: '''''Bắt''' được thư nhà.''
#: '''''Bắt''' được của rơi.''
#: ''Radar '''bắt''' mục tiêu.''
#: '''''Bắt''' sóng một đài phát thanh.''
# [[bám|Bám]] [[chặt]] hoặc để cho [[bám]] [[chặt]] [[lấy]], [[cái]] này [[tác động]] [[trực tiếp]] vào [[cái]] [[kia]].
#: ''Vải ít '''bắt''' bụi.''
#: ''Bột không '''bắt''' vào tay.''
#: ''Da '''bắt''' nắng.''
#: '''''Bắt''' mùi.''
#: ''Dầu xăng '''bắt''' lửa.''
# [[phát hiện|Phát hiện]] [[sự việc]] đáng [[chê trách]] của [[người]] khác và làm cho [[phải]] [[chịu]] [[trách nhiệm]].
#: '''''Bắt''' lỗi chính tả.''
#: ''Kẻ trộm bị '''bắt''' quả tang.''
# [[khiến|Khiến]] [[phải]] làm việc gì, không [[cho phép]] làm khác đi.
#: ''Chĩa súng '''bắt''' giơ tay hàng.''
#: ''Điều đó '''bắt''' anh ta phải suy nghĩ.''
#: '''''Bắt''' đền.''
#: '''''Bắt''' phạt (bắt phải chịu phạt).''
#: '''''Bắt''' phu (bắt người đi phu).''
# Làm cho [[gắn]], cho [[khớp]] [[với nhau]], [[khiến]] [[cái]] này [[giữ]] [[chặt]] [[cái]] [[kia]] lại.
#: ''Các chi tiết máy được '''bắt''' chặt với nhau bằng bulông.''
#: '''''Bắt''' đinh ốc.''
# [[nối|Nối]] thêm vào một [[hệ thống]] đã [[có sẵn]].
#: '''''Bắt''' điện vào nhà.''
#: '''''Bắt''' vòi nước.''
#: ''Con đường '''bắt''' vào quốc lộ.''
#: ''Cho người đến để '''bắt''' liên lạc.''
#: '''''Bắt''' vào câu chuyện một cách tự nhiên.''
 
{{-trans-}}
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]