Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chạc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Chạc
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
Đã lùi lại sửa đổi 1991007 của Shiba226 (thảo luận): Xin thêm nội dung mới cùng với nội dung cũ chứ đừng xóa trắng nội dung cũ.
 
Dòng 1:
{{-vie-}}
Theo giáo sư ngôn ngữ học Hoàng Bá Dinh, chạc theo tiếng địa phương vùng Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh chỉ việc trốn tránh làm một việc mà theo nghĩa vụ phải làm
{{-pron-}}
Ví dụ: chạc tiền = quỵt tiền
{{vie-pron}}
 
{{-etymology-}}
{{etym-from
| lang = eng | term = charge
}}
 
{{-verb-}}
'''chạc'''
# {{@|thông tục}} [[đòi|Đòi]] [[trả]] ([[số]] [[tiền]]).
#: '''''chạc''' tiền''
#: '''''chạc''' năm mươi đô''
 
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]