Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vào”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
# {{term|Kng.; dùng ở cuối câu hoặc cuối phân câu}} . [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[yêu cầu]] [[người]] đối [[thoại]] [[hãy]] làm việc gì đó với [[mức]] độ [[cao]] [[hơn]], nhiều [[hơn]]. [[Làm]] [[nhanh]]! [[Mặc]] [[thật]] ấm vào [[kẻo]] [[lạnh]].
# {{term|Kng.; thường dùng sau lắm hay nhiều, ở cuối câu hoặc cuối phân câu}} . [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[phê phán]], [[chê trách]] về một [[việc làm]] [[thái quá]], với [[hàm]] ý [[dẫn]] đến [[hậu quả]] không [[hay là]] [[dĩ nhiên]]. [[Chơi]] [[lắm]] vào, bây giờ [[thi]] [[trượt]]. Ăn [[kẹo]] cho [[lắm]] vào để bị đau [[bụng]].
 
{{-syn-}}
*[[vô]] (phương ngữ Nam/ Trung bộ)
 
{{-trans-}}