Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiếng Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
 
Cắt bớt vì đây là mục từ trong bộ từ điển; xem w:Tiếng Trung Quốc ở Wikipedia cho bài đầy đủ
Dòng 1:
{{-vie-}}
:'''Giới thiệu''': Tiếng Hoa là ngôn ngữ tuy không phổ biến như tiếng anh nhưng lại là ngôn ngữ có nhiều người trên thế giới sử dụng nhát (vì dân số Trung Quốc đông nhất thế giới).
{{-info-}}
{{-pron-}}
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|i|ế|n|g}} {{VieIPA|T|r|u|n|g}} {{VieIPA|Q|u|ố|c}}/}}
{{-pr-noun-}}
'''tiếng Trung Quốc'''
 
:'''Giới#[[ngôn thiệu''': Tiếng Hoa là ngônngữ|Ngôn ngữ]] tuy không [[phổ biến]] như [[tiếng anhAnh]] nhưng lại là ngôn ngữ có nhiều người trên [[thế giới]] [[sử dụng]] nhátnhất (vì [[dân số]] [[Trung Quốc]] [[đông]] nhất thế giới).
:'''Phân loại''': Hiện tại tiếng hoa chia làm 2 mảng lớn Tiếng Quảng Đông và tiếng Phổ thông. Về chữ viết cũng được chia làm 2 loại: giản thể và phồn thể.
 
{{-syn-}}
:: '''Tiếng Quảng Đông''': được sử dụng chủ yếu ở Hồng Kong và 1 số khu người hoa ở Việt Nam
*[[tiếng Hoa]]
:: '''Tiếng Phổ Thông''': được dùng là tiếng Quốc Ngữ của Trung Quốc được sử dụng trên toàn nước Trung Quốc, Đài Loan, Singapore, Mã Lai..
*[[tiếng Hán]]
:: '''Giản thể''': chữ viết được dùng chủ yếu ở Bắc Kinh.
 
:: '''Phồn thẻ''': chữ viết được dùng rộng rãi.
[[Thể loại:Danh từ riêng chữ Hán]]