Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ra rại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-verb-}} '''ra rại''' # Ra rạitrạng thái của người không được bình thường,…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:11, ngày 26 tháng 4 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ za̰ːʔj˨˩ʐaː˧˥ ʐa̰ːj˨˨ɹaː˧˧ ɹaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ɹaːj˨˨ɹaː˧˥ ɹa̰ːj˨˨ɹaː˧˥˧ ɹa̰ːj˨˨

Động từ

ra rại

  1. Ra rạitrạng thái của người không được bình thường, xuất hiện các triệu chứng như: Thiếu tập trung; mơ mộng, ảo tưởng; thường chỉ trích; ăn không ngừng; lạm dụng chất gây nghiện; không quan tâm đến vẻ bề ngoài; không có tổ chức; cô đơn; hành động như trẻ con...
    Lời của bác sĩ: Tình trạng của bệnh nhân ngày càng nặng, nếu không chữa trị kịp thời sẽ xuất hiện một số triệu chứng như: Trầm cảm, ra rại, suy nhược thần kinh...

Đồng nghĩa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)