Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:35, ngày 20 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɔ̰35/
Từ tương tự
Tính từ
rõ
- Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất. Biết không rõ lắm. Rõ mồn một. Nó thua đã rõ rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
- III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường. Dậy rõ sớm. Làm rõ nhanh. Rõ thật buồn cười.
Động từ
rõ
Dịch
Tham khảo
- "rõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)