Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:26, ngày 20 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɐ̰ːt31/
Từ tương tự
Tính từ
đạt
- Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt.
- (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.
Động từ
đạt
- Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt.
- Tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
- (Cũ) . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
Dịch
Tham khảo
- "đạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)