Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ear”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PaulVu12 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 34:
* '''a word in someone's ears''': [[lời|Lời]] [[rỉ tai]] ai.
* '''would give one's ears for something (to get something)''': {{see-entry|give|Give}}
* ''' bend someone's ear''': (thân mật) nói chuyện với ai, đặc biệt là lâu hay xin ai một đặc ân. Ví dụ
#: ''She regularly bent his '''ear''' with her problems.'' - ấy nói chuyện rất lâu với ông ấy về những rắc rối của mình.
 
{{-noun-}}