Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sell”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tgotg (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Tgotg (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19:
#: ''I was trying to '''sell''' him my butterfly collection.'' — Tôi đã từng cố bán cho ông ta bộ sưu tập bướm của mình.
#: ''Goods that '''sell''' well.'' — Hàng hoá bán chạy lắm.
#: ''He regrets selling all his old records.'' — Anh ta cảm thấy tiếc nuối khi bán đi hết mấy món đồ cũ của mình.
#: ''I won't sell you my shares!'' — Tôi sẽ không bán cho ông cổ phần của tôi đâu!
#: ''The vase was sold to a Dutch buyer.'' — Cái bình đã được bán cho một vị khách người Hà Lan (hoặc Đức).
# [[buôn bán|Buôn bán]], [[bán]] ([[hàng hoá]] có sẵn, được dự trữ hay được giữ lại trong kho); [[chuyên]] [[bán]]
#: ''the store '''sells''' hi-fis, TVs, videos, and other electrical goods.'' — Cửa hàng bán dàn (loa) hi-fi, ti-vi, băng hình, và các đồ dùng điện khác.
Hàng 38 ⟶ 41:
{{-intr-verb-}}
'''sell''' {{IPA|/sɛl/}} ''nội động từ sold'' {{IPA|/səʊld/}}
# [[bán|Bán]], [[đổi]] ([[hàng hoá]]) để lấy [[tiền]]; [[chuyển]] [[giao]], [[trao tay]], [[trao đổi]], [[chuyển]], [[trao]], [[giao]] cái gì đó để lấy [[tiền]].
#: ''If you offer him another hundred, I think he'll sell.'' — Nếu cậu ra giá thêm trăm nữa, tôi nghĩ ổng sẽ chịu bán.
# [[buôn bán|Buôn bán]], [[bán]] ([[hàng hoá]] có sẵn, được dự trữ hay được giữ lại trong kho); [[chuyên]] [[bán]]
#: ''to '''sell''' like wildfire; to '''sell''' like hot cakes'' — bán chạy như tôm tươi
Hàng 48 ⟶ 53:
* '''to sell for''': [[bán|Bán]] cái gì đó với giá bao nhiêu
*: ''These antiques of the future '''sell for''' about £375.'' — Mấy cái món đồ cũ được bán tầm khoảng 375 £.
*: ''Toni's selling her car for £700.'' — Toni đang bán đi cái xe của cổ với cái giá 700 £.
* '''to sell out of''': [[bán|Bán]] [[hết]], [[bán]] [[sạch]] cái gì đó ([[hàng hóa]] có thể, hàng tổn, hàng dự trữ), [[bán tống]] [[bán tháo]].
*: ''They had nearly '''sold out of''' the initial run of 75,000 copies.'' — Họ gần như đã bán hết 75,000 bản phô-tô đầu tiên (gốc).
* '''to sell out''': Được [[bán]] [[hết]], [[bán]] [[sạch]]
*: ''It was clear that the performances would not '''sell out'''.'' — Rõ ràng là buổi diễn sẽ không bán hết vé được đâu.
* '''to sell out (to somebody)''': [[bán|Bán]] đi công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại của mình hoặc cổ phần, phần đóng góp, phần chung vốn của mình trong một công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại
*: ''Wyman says he'll '''sell out''' if business doesn't pick up.'' — Wyman nói rằng ảnh sẽ bán đi luôn nếu công ty không thể phục hồi trở về lại như bình thường.
*: ''The T-mail Co. has '''sold out to''' San Jose-based DMX Inc for an undisclosed sum.'' — CT T-mail đã được bán cho TĐ San Jose-based DMX với mức giá được giấu kín.
* '''to sell out''': Ruồng bỏ, từ bỏ những nguyên tắc, phép tắc của mình vì những lí do cá nhân, có lợi cho bản thân mình
*: '''The prime minister has come under fire for selling out to the United States.'' — Ông thủ tướng bị chỉ trích dữ dội do việc chối bỏ những nguyên tắc cơ bản của Liên Bang Hoa Kỳ.
Hàng 59 ⟶ 68:
* ''The clansmen became tenants and the chiefs sold them out.'' — Những thành viên trong bang đã trở thành người đứng đầu còn thủ lĩnh thì phản bội bọn họ.
* '''to sell through''': (một [[sản phẩm]], [[vật phẩm]], [[sản vật]]) được khách hàng, người tiêu thụ [[mua]] vào từ một chỗ tiêu thụ, hệ thống, cửa hàng bán lẻ
* '''to sell up''': [[bán|Bán]] [[hànghết, phần lớn, hoá]]hầu hết, hầu như, gần như là tất cả những thứ thuộc quyền sở hữu của mình (tài sản, của cải, vật thuộc quyền sở hữu., đặc biệt là nhà ở, công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại)
*: ''Ernest '''sold up''' and retired.'' — Ernest đã bán đi hết mọi thứ rồi mới vềnghỉ hưu dưỡng lão.
*: ''Liz decided to '''sell up''' and move abroad.'' — Liz quyết định bán hết mọi thứ rồi sang nước ngoài sinh sống.
* '''to sell oneself''': quan hệ để lấy tiền
*: ''if she was going to sell herself then it would be as well not to come too cheap.'' — Dù cô ta có đi bán thân thì cũng không đáng trở thành thứ rẻ tiền.
* '''to sell something at a profit/loss''': có lời hoặc lỗ vốn cho việc gì đó
*: ''Tony had to sell the business at a loss.'' — Tony đã lỗ vốn khi bán đi cổ phần của mình.
* '''to sell someone a bill of goods''': lừa dối, lừa gạt ai đó bằng cách thuyết phục họ tin vào những thứ không thật, ảo tưởng, vô dụng
*: ''She was sold a bill of goods about her low value in society.'' — Cô ta đã bị lừa về giá trị của mình trong xã hội.