Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quắp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 15:18, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɐp35/

Từ tương tự

Động từ

quắp

  1. Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp.
  2. Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau.
  3. Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào quắp hết đồ đạc (b.; thgt. ).

Dịch

Tham khảo