Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lặn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 15:10, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɐ̰n31/

Từ tương tự

Động từ

lặn

  1. Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn.
  2. Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd. ).
  3. Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.

Dịch

Tham khảo