Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khoảng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:58, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xwaŋ313/

Từ tương tự

Danh từ

khoảng

  1. Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái. Những khoảng trống trong rừng. Khoảng không vũ trụ. Làm trong khoảng mươi ngày.
  2. Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng độ. Còn khoảng năm cây số nữa. Khoảng hơn.
  3. Giờ chiều. khoảng mười lăm tuổi.
  4. (Chm.) . Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.

Dịch

Tham khảo