Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:46, ngày 19 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɜm33/
Từ tương tự
Động từ
giâm
- Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn.
- Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.
Dịch
Tham khảo
- "giâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)