Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vòm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:44, ngày 19 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /vɔm21/
Danh từ
vòm
- Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*.
- Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
Dịch
Tham khảo
- "vòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)