Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dấp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:44, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɜp35/

Từ tương tự

Động từ

dấp

  1. Làm cho thấm vừa đủ ướt.
    Dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.
  2. Dáng, vẻ.
    Dáng dấp.
    Làm dáng làm dấp.

Dịch

Tham khảo