Khác biệt giữa bản sửa đổi của “càng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:35, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɐːŋ21/

Từ tương tự

Danh từ

càng

  1. Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái.
  2. Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy.
  3. Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt. Càng xe bò. Càng pháo. Tay càng của kìm cộng lực.
  4. P. (dùng phụ trước đg., t. ).
  5. Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó. gió, lửa càng bốc to.
  6. (Dùng trong kết cấu càng... càng...) . Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau. Bản nhạc càng nghe càng thấy hay. Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao.

Dịch

Tham khảo