Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đánh giá”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:34, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐːʲŋ35 zɐː35/

Động từ

đánh giá

  1. Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới.
  2. Nhận định giá trị. Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.

Dịch

Tham khảo