Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:33, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗuŋ35/

Từ tương tự

Tính từ

đúng

  1. Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào. Khai đúng sự thật. Chép đúng nguyên văn. Đoán đúng.
  2. Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào.
  3. Giờ đúng. Tính đến nay vừa đúng một năm. Về đúng vào dịp Tết.
  4. Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy. Đồng hồ chạy rất đúng. Đi đúng đường. Xử sự đúng. Phân biệt phải trái, đúng sai.
  5. Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định. Viết đúng chính tả. Đúng quy cách. Đúng hẹn (đúng như đã hẹn).

Dịch

Tham khảo