Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chặt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:32, ngày 19 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐ̰t31/

Từ tương tự

Tính từ

chặt

  1. (Thường dùng phụ sau đg.) .
  2. trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm buộc chặt (tng. ). Thắt chặt tình bạn (b. ). Siết chặt hàng ngũ (b. ).
  3. Rất khít, không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tng. ). Bố cục rất chặt (b. ).
  4. Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt.
  5. (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.

Động từ

chặt

  1. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vậtlưỡi sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng (b. ).

Dịch

Tham khảo