Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:32, ngày 19 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɜ̰t31/
Từ tương tự
Tính từ
chật
- Có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật.
- Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.
Dịch
Tham khảo
- "chật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)