Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiều phu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-m-}} '''Tiều phu''' == Nghĩa của từ == '''Tiều''' là cây làm củi đốt. '''Phu''' là người đàn ông.<br /> '''Tiều phu''…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:39, ngày 22 tháng 1 năm 2015

Tiếng Việt trung cổ

Tiều phu

Nghĩa của từ

Tiều là cây làm củi đốt. Phu là người đàn ông.
Tiều phu là người đàn ông lên đồi, rừng đốn củi về bán.

Danh từ

  1. Người đàn ông lên đồi, rừng đốn cây làm củi về bán.
    Huệ Năng tuy ốm yếu nhưng cũng là tiều phu nhiều năm trước khi đi học đạo ở Trung quốc.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)