Khác biệt giữa bản sửa đổi của “夫”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thêm nghĩa của từ và ví dụ |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
#: ''Công việc của Tiều phu tuy vất vả mà thật ung dung.''<br /> ''Nghe nói Đại phu này bắt mạch hay lắm.''
# Người đàn ông làm việc khổ sở.
#: ''
#: ''Đừng làm nông phu, quanh năm cây cuốc với cái cày, ngày thì bán lưng cho trời đất ôm lấy mặt.''
# Người đàn ông làm việc nguy hiểm.
Dòng 31:
* [[Phàm phu]]
* [[Nông phu]]
*[[Kiệu phu]]
* [[Xa phu]]
* [[Phu nhân]]
|