Khác biệt giữa bản sửa đổi của “夫”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
thêm nghĩa của từ và ví dụ |
||
Dòng 1:
{{-vie-m-}}
== Nghĩa của từ ==
Người đàn Ông. Người đàn Ông làm công việc khó khăn, khổ sở, nguy hiểm nào đó. Người vợ gọi người chồng là '''phu'''.
{{-noun-}}
'''夫'''
# Người đàn Ông.
# '''Phu : '''[[người đàn ông|Người đàn ông]] [[làm công]] [[việt]] [[khó khăn]], [[khổ sở]] nào đó.▼
#: ''Phàm phu tục tử.''
# Người đàn ông làm việc khó khăn.
#: ''Công việc của Tiều phu tuy vất vả mà thật ung dung.''<br /> ''Nghe nói Đại phu này bắt mạch hay lắm.''
# Người đàn ông làm việc khổ sở.
#: ''Xa phu người bốn người tám còng lưng, người thì trong kiệu ngoãnh mặt nhìn sông.''
#: ''Đừng làm nông phu, quanh năm cây cuốc với cái cày, ngày thì bán lưng cho trời đất ôm lấy mặt.''
# Người đàn ông làm việc nguy hiểm.
#: ''Ngư phu thì quanh năm với biển dữ.'' <br /> ''Chinh phu đã đi ròng mười năm mà vẫn bặt hơi âm tính.''
▲#
#: ''Đại trượng phu sống ở đời đầu đội trời chân đạp đất.''
# Người vợ gọi người chồng là '''phu'''.
#: ''Phu phụ thì vừa tình hợp ý nhau mà sống thôi con à.''
#: ''Thầy bói xem rồi con. Hình như cô gái này có tướng sát phu.''
#: ''Gian phu dâm phụ.'' <br /> ''Phu xướng phụ tùy.'' <br /> ''Phu phụ hảo hợp.'' <br /> ''Phu quý phụ vinh.''
{{-syn-}}
Hàng 19 ⟶ 32:
* [[Nông phu]]
* [[Xa phu]]
* [[Phu nhân]]
*[[Chinh phu]]
*[[Phu quân]]
*[[Vũ phu]]
*[[Sĩ phu]]
*[[Thất phu]]
*[[Ác phu]]
{{cuối}}
{{mẫu}}
|