Khác biệt giữa bản sửa đổi của “氣”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
chính tả
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18:
# [[hơi|Hơi]], [[khí]].
# Một dạng thể của không khí.
## '''''Không''' khí hôm nay ẩm ướt.''
## '''''Khí hậu''' nhiệt đới nóng ẩm mưa nhiều.''
## ''Hình như '''thiên khí''' mùa này ít mưa.''
# Một dạng thể trong cơ thể.
## '''''Khí huyết''' lưu thông không được tốt.''
## ''Anh chưa luyện '''khí công''' sao?''
## ''Đi đâu mà '''sát khí''' đằng đằng.''
## ''Nhìn hắn thì thấy, mặt hắn toát lên cả cái '''tà khí'''.''
## ''Làm nặng như vậy là tổn hao '''nguyên khí''' đó.''
# Một dạng thể của nhiều người cùng hoạt động chung.
## ''Cô nói như vậy là không dữgiữ '''hòa khí''' chung cho cộng đồng.''
## ''Đừng quá '''khách khí''' mà lỡ đi cuộc vui.''
# Một dạng thể của tính cách.
## ''Cái '''dũng khí''' của hắn chỉ bằng thừa.''
## ''Đàn bà mà '''khí phách''' ngang ngữa.''
## ''Cái '''hào khí''' "Đông A" như sống mãi nghìn năm.''
## ''Dáng đi dáng đứng của người này, cáithì '''ngạo khí''' cũng không vừa.''
## ''Ta nhìn không lằm, ngươi là người có '''chí khí'''.''
# Một dạng thể của số mệnh.
## ''Năm nay sao Thái Bạch chiếu mệnh nên '''khí vận''' không được suông.''
## ''Vua mà làm như vậy thì '''khí số''' nhà Thương đã tận.''(Tham khảo truyện "Phong Thần")
# Một dạng thể của nhà cửa.
## ''Nhà này chắc có lẽ hết vận rồi, mới nhìn đã thấy '''bế khí'''.''
## ''Anh ở là nam mà anh ngủ trong cái phòng đầy '''yếm khí''' này sao.''
# Một dạng thể khí của đất trời.
## ''Đêm qua xem '''khí tượng''' thấy tháng này nắng lắm.''
## ''Nhà này '''âm khí''' lạnh cả người.''
## ''Đến cả "mùng sáu, mùng bảy" rồi mà '''xuân khí''' vẫn còn vương.''
## ''Bắc phương chánh'''chính khí''' sinh ra.''([[Sấm Trạng Trình]])
{{TTT:Han}}