Khác biệt giữa bản sửa đổi của “氣”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nghĩa của từ |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 19:
# Một dạng thể của không khí.
## ''Không khí hôm nay ẩm ướt.''
## ''Xem Thiên khí rồi, mùa này ít mưa.''
# Một dạng thể trong cơ thể.
## ''Khí huyết lưu thông không được tốt.''
Dòng 27:
## ''Cái dũng khí của hắn chỉ bằng thừa.''
## ''Đàn bà mà khí phách ngang ngữa.''
## ''Cái '''hào khí''' Đông A như sống mãi nghìn năm.''
# Một dạng thể khí của đất trời.
## ''Đêm qua xem khí tượng thấy tháng này nắng lắm.''
|