Khác biệt giữa bản sửa đổi của “氣”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Nghĩa của từ
Dòng 25:
## ''Đi đâu mà sát khí đằng đằng.''
# Một dạng thể của tính cách.
## ''Cái dũng khí của hắn chỉ bằng thừa.''
## ''Đàn bà mà khí phách ngang ngữa.''
# Một dạng thể khí của đất trời.
## ''Đêm qua xem khí tượng thấy tháng này nắng lắm.''